Tên sản phẩm |
Đặc điểm sản phẩm |
Đặc điểm kỹ thuật |
ISOVOLTINE P1 |
ISOVOLTINE P1 là loại dầu cách điện gốc khoáng có chứa hàm lượng nhỏ chất chống oxi hóa dành cho máy biến thế, bộ chuyển mạch, bộ ngắt điện tự động, thiết bị hàn và các thiết bị điện có điện thế cao. |
- IEC 60296: 2012- Chất chống oxi hóa hàm lượng nhỏ
- BS 148 loại IA
- KS C 2301
- JIS C 2320 Loại 1, IA, IIA
- Thích hợp với các thiết bị có yêu cầu ASTM 3487 loại 1
|
ISOVOLTINE P2 |
ISOVOLTINE P2 là loại dầu cách điện gốc khoáng có chứa chất chống oxi hóa dành cho máy biến thế, bộ chuyển mạch, bộ ngắt điện tự động, thiết bị hàn và các thiết bị điện có điện thế cao. |
- IEC 60296: 2012- Chất chống oxi hóa
- BS 148 loại IA
- KS C 2301
- JIS C 2320 Loại1, IA, IIA
- Thích hợp với các thiết bị theo yêu cầu ASTM 3487 loại II
|
NATERIA MH 40 |
Dầu khoáng có phụ gia tẩy rửa ít tro |
- CATERPILLAR ENERGY SOLUTIONS – 2105/14 – hàm lượng tro sun-phát lên đến 0.5 %wt, các động cơ như CG132, CG170, CG260
- DEUTZ – Thông tin kỹ thuật 0199-99-01213/1
- GE-JENBACHER – Các loại động cơ 2 et 3 : Loại khí đốt A và chất xúc tác Các loại động cơ 4 B : Loại khí đốt A, B, C và chất xúc tác Các loại động cơ 6 C & E : Loại khí đốt A, B, C và chất xúc tác
- MAN – M3271-2 – Các động cơ lắp cố định – Khí đốt tự nhiên
- MTU 400BR series – Khí đốt tự nhiên
- MTU 4000 series – Khí đốt tự nhiên – L32/33 / L61/62/63
- MWM – 2105/14 – 2105/14 – hàm lượng tro lên đến 0.5 %wt, các loại động cơ 616, 620, 632
- WÄRTSILÄ – moteurs W25SG, W28SG, W180SG, W220SG NATERIA MH 40 cũng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật từ CATERPILLAR và WAUKESHA.
|
NATERIA MJ 40 |
Dầu khoáng có phụ gia tẩy rửa tro trung bình |
- CATERPILLAR ENERGY SOLUTIONS – 2105/14 – hàm lượng tro sun-phát từ %wt 0.5 đến 1 %wt, các động cơ như CG132, CG170, CG260
- GE-JENBACHER – Các loại động cơ 2 et 3 : Loại khí đốt B
- MAN – M3271-4 – Các động cơ lắp cố định – Khí đốt đặc biệt
- MTU 400BR series – Khí đốt sinh học – Tất cả các loại động cơ
- MTU 4000 series – Khí đốt sinh học – L32FB / 62FB
- MWM – 2105/14– hàm lượng tro lên đến 0.5 %wt đến 1 %wt, các loại động cơ 616, 620, 632
|
NATERIA ML 406 |
Dầu khoáng có phụ gia tẩy rửa tro trung bình |
NATERIA ML 406 đạt được các yêu cầu của các nhà sản xuất chính, và có được sự chấp thuận bởi GE JENBACHER, các loại động cơ 2 và 3, khí đốt loại B |
NATERIA MP 40 |
Dầu bôi trơn thế hệ mới ít tro, đặc biệt thiết kế để kéo dài thời gian thay dầu và bảo vệ động cơ sử dụng khí đốt tự nhiên. |
- AGROGEN– tất cả các loại động cơ sử dụng khí đốt sinh học- BGA series
- CATERPILLAR ENERGY SOLUTIONS – 2105/14 – hàm lượng tro sun-phát lên đến 0.5 %wt, các động cơ như CG132, CG170, CG260
- DEUTZ – Thông tin kỹ thuật 0199-99-01213/1
- GE-JENBACHER – Các loại động cơ 2 et 3 : Loại khí đốt A và chất xúc tác Các loại động cơ 4 B : Loại khí đốt A và chất xúc tác Các loại động cơ 6 C & E : Loại khí đốt A và chất xúc tác
- MAN – M3271-2 – Các động cơ lắp cố định – Khí đốt tự nhiên
- MAN – M3271-4 – Các động cơ lắp cố định – Khí đốt đặc biệt
- MTU 4000 BR series – Khí đốt tự nhiên – L32/33 / L61/62/63/64
- MTU 4000 series – Khí đốt sinh học – L32 FB / L62 FB
- MWM – 2105/14 – 2105/14 – hàm lượng tro lên đến 0.5 %wt, các loại động cơ 616, 620, 632
- ROLLS-ROYCE BERGEN – K-G1, K-G2, K-G3, K-G4, BV-G NATERIA MH 40 cũng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật từ CATERPILLAR, WÄRTSILÄ và WAUKESHA.
|
PRESLIA 100 |
Dầu PRESLIA được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hệ thống thủy lực, tua bin hơi hoặc gas. Sản phẩm cũng được sử dụng cho các máy nén li tâm hoặc tuốc bin tăng áp. |
- ISO 6743-5 THA/THE/TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- ISO 8086 (ISO VG 32&46)
- ASTM D 4304 - loại I & II
- DIN 51515 loại I & II
- JIS K2213 loại 2 w/add
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB 11120-2011 L-TSA
- Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau: ALSTOM HTGD 90117 - ALSTOM HYDRO HTWT 600050 - GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E - MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92 - MAN Turbo TED 10000494596 - SIEMENS TVL 901304 & TVL 901305 - SOLAR ES 9-224W loại II - SKODA, TURBINY PLZEN
|
PRESLIA 32 |
Dầu PRESLIA được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hệ thống thủy lực, tua bin hơi hoặc gas. Sản phẩm cũng được sử dụng cho các máy nén li tâm hoặc tuốc bin tăng áp. |
- ISO 6743-5 THA/THE/TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- ISO 8086 (ISO VG 32&46)
- ASTM D 4304 - loại I & II
- DIN 51515 loại I & II
- JIS K2213 loại 2 w/add
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB 11120-2011 L-TSA
- Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau: - ALSTOM HTGD 90117 - ALSTOM HYDRO HTWT 600050 - GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E - MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92 - MAN Turbo TED 10000494596 - SIEMENS TVL 901304 & TVL 901305 - SOLAR ES 9-224W loại II - SKODA, TURBINY PLZEN
|
PRESLIA 46 |
Dầu PRESLIA được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hệ thống thủy lực, tua bin hơi hoặc gas. Sản phẩm cũng được sử dụng cho các máy nén li tâm hoặc tuốc bin tăng áp. |
- ISO 6743-5 THA/THE/TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- ISO 8086 (ISO VG 32&46)
- ASTM D 4304 - loại I & II
- DIN 51515 loại I & II
- JIS K2213 loại 2 w/add
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB 11120-2011 L-TSA
- Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau: - ALSTOM HTGD 90117 - ALSTOM HYDRO HTWT 600050 - GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E - MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92 - MAN Turbo TED 10000494596 - SIEMENS TVL 901304 & TVL 901305 - SOLAR ES 9-224W loại II - SKODA, TURBINY PLZEN
|
PRESLIA 68 |
Dầu PRESLIA được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hệ thống thủy lực, tua bin hơi hoặc gas. Sản phẩm cũng được sử dụng cho các máy nén li tâm hoặc tuốc bin tăng áp. |
- ISO 6743-5 THA/THE/TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- ISO 8086 (ISO VG 32&46)
- ASTM D 4304 - loại I & II
- DIN 51515 loại I & II
- JIS K2213 loại 2 w/add
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB 11120-2011 L-TSA
- Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau: - ALSTOM HTGD 90117 - ALSTOM HYDRO HTWT 600050 - GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E - MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92 - MAN Turbo TED 10000494596 - SIEMENS TVL 901304 & TVL 901305 - SOLAR ES 9-224W loại II - SKODA, TURBINY PLZEN
|
PRESLIA GT 32 |
Dầu bôi trơn hiệu suất cao cho turbine khí trong các ứng dụng khắc nghiệt. |
- ISO 6743-5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB/TGSE
- ASTM D 4304 loại I & II
- DIN 51515 Parts I & II
- ISO 8086
- JIS K2213 loại 2 w/add
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB 11120-2011 L-TSA
- Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA GT đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau: - ALSTOM HTGD 90117 ( trước đây là NBA P 50001A) - GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 J,GEK 107395A, GEK 101941A - MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92 - MAN Turbo TED 10000494596 - SIEMENS TVL 901304, TVL 901305 - SOLAR ES 9-224W Class II - SKODA, TURBINY PLZEN
|
PRESLIA GT 46 |
Dầu bôi trơn hiệu suất cao cho turbine khí trong các ứng dụng khắc nghiệt. |
- ISO 6743-5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB/TGSE
- ASTM D 4304 loại I & II
- DIN 51515 Parts I & II
- ISO 8086
- JIS K2213 loại 2 w/add
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB 11120-2011 L-TSA
- Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA GT đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau: - ALSTOM HTGD 90117 ( trước đây là NBA P 50001A) - GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 J,GEK 107395A, GEK 101941A - MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92 - MAN Turbo TED 10000494596 - SIEMENS TVL 901304, TVL 901305 - SOLAR ES 9-224W Class II - SKODA, TURBINY PLZEN
|
TIFORA PG |
TIFORA PG là mỡ bôi trơn cải tiến đặc biệt không chứa kim loại nặng được phát triển cho cả việc bảo vệ và bao phủ các chi tiết nối có chất lượng cao ( vật liệu làm ống/ vỏ bao) |
Được chấp thuận bởi: các nhà sản xuất ống VALLOUREC và MANNESMANN (TSLI 441), SUMITOMO. Tham khảo TOTAL EP: ref GS EP FB 330 |